Chào mừng các bạn đến với BLOG PHÚC HƯNG

Thứ Năm, 24 tháng 11, 2016

Các lệnh viết tắt trong AutoCad

Như đã trình bày ở phần "Các lệnh vẽ 2D" thì để vẽ 1 đối tượng chúng ta có thể dùng menu, dùng thanh công cụ, gõ lệnh. Việc gõ lệnh, chúng ta có thể nhập đầy đủ tên lệnh hoặc để nhanh hơn, chúng ta có thể gõ lệnh tắt.

Ví dụ : 

Command : COPY (enter)
Hoặc : 
Command : CO/CP (enter)
Kết quả sẽ như nhau.

Trong phần này tôi sẽ liệt kê các lệnh viết tắt trong AutoCad, theo thứ tự A, B, C....

A
1. 3A 3DARRAY           Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO 3DORBIT         Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F 3DFACE              Tạo mặt 3D
4. 3P 3DPOLY              Vẽ đường PLine trong không gian 3 chiều
5. A ARC                      Vẽ cung tròn
6. AA AREA                  Tính diện tích và chu vi 
7. AL ALIGN                 Di chuyển, xoay, phóng to/thu nhỏ đối tượng theo tỉ lệ.
8. AR ARRAY                Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
9. ATT ATTDEF            Định nghĩa thuộc tính
10. ATE ATTEDIT         Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
11. B BLOCK                Tạo khối
12. BO BOUNDARY     Tạo đa tuyến kín
13. BR BREAK              Cắt đối tượng 
C
14. C CIRCLE               Vẽ đường tròn
15. CH PROPERTIES   Hiệu chỉnh các tính chất của đối tượng
16. CHA CHAMFER      Vát mép/cạnh đối tượng (2D + 3D)
17. CO, CP COPY         Sao chép đối tượng
D
18. D DIMSTYLE          Tạo kiểu ghi kích thước
19. DAL DIMALIGNED  Ghi kích thước xiên
20. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
21. DBA DIMBASELINE Ghi kích thước song song
22. DCO DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
23. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
24. DED DIMEDIT          Chỉnh sửa kích thước
25. DI DIST                    Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
26. DIV DIVIDE              Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
27. DLI DIMLINEAR       Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
28. DO DONUT              Vẽ hình vành khăn
29. DOR DIMORDINATE Tọa độ điểm
30. DRA DIMRADIUS     Ghi kích thước bán kính
31. DT DTEXT                Ghi văn bản
E
32. E ERASE                  Xoá đối tượng
33. ED DDEDIT              Hiệu chỉnh kích thước
34. EL ELLIPSE              Vẽ hình elip
35. EX EXTEND              Kéo dài đối tượng
36. EXIT QUIT                Thoát khỏi chương trình
37. EXT EXTRUDE         Tạo khối 3D từ hình 2D
F
38. F FILLET                  Tạo góc lượn/ bo tròn góc (2D+3D)
39. FI FILTER                 Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
H
40. H BHATCH                Vẽ mặt cắt
41. -H -HATCH                Vẽ mặt cắt
42. HE HATCHEDIT        Hiệu chỉnh mặt cắt
43. HI HIDE                     Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I
44. I INSERT                   Chèn khối
45. -I -INSERT                Chỉnh sửa khối được chèn
46. IN INTERSECT         Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng
L
47. L LINE                       Vẽ đường thẳng
48. LA LAYER                 Tạo lớp và các thuộc tính
49. -LA -LAYER               Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
50. LE LEADER              Tạo ra đường dẫn chú thích
51. LEN LENGTHEN       Kéo dài/thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
52. Lw LWEIGHT             Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
53. LO –LAYOUT            Tạo Layout
54. LT LINETYPE            Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
55. LTS LTSCALE           Xác lập tỉ lệ đường nét
M
56. M MOVE                   Di chuyển đối tượng được chọn
57. MA MATCHPROP     Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
58. MI MIRROR              Lấy đối xướng qua 1 trục
59. ML MLINE                Tạo ra các đường liine song song
60. MO PROPERTIES    Hiệu chỉnh các thuộc tính
61. MS MSPACE             Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
62. MT MTEXT               Tạo ra 1 đoạn văn bản
63. MV MVIEW               Tạo ra cửa sổ động
O
64. O OFFSET               Sao chép song song
P
65. P PAN                       Di chuyển cả bản vẽ
66. -P -PAN                     Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
67. PE PEDIT                 Chỉnh sửa các đa tuyến
68. PL PLINE                  Vẽ đa tuyến
69. PO POINT                 Vẽ điểm
70. POL POLYGON         Vẽ đa giác đều khép kín
71. PS PSPACE               Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
R
72. R REDRAW               Làm tươi lại màn hình
73. REC RECTANGLE    Vẽ hình chữ nhật
74. REG REGION           Tạo miền
75. REV REVOLVE         Tạo khối 3D tròn xoay
76. RO ROTATE              Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm (2D+3D)
77. RR RENDER             Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn... của đối tượng
S
78. S STRETCH             Kéo dài/Thu ngắn tập hợp của đối tượng
79. SC SCALE                Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
80. SHA SHADE             Tô bóng đối tượng của 3D
81. SL SLICE                  Cắt khối 3D
82. SO SOLID                 Vẽ khối 3D
83. SPL SPLINE              Vẽ đường cong bất kỳ
84. SPE SPLINEDIT        Hiệu chỉnh spline
85. ST STYLE                 Tạo các kiểu ghi văn bản
86. SU SUBTRACT         Phép trừ khối (Cắt khối bằng 1 khối khác)
T
87. T MTEXT                  Tạo ra 1 đoạn văn bản
88. TH THICKNESS        Tạo độ dày cho đối tượng
89. TOR TORUS             Vẽ khối hình xuyến
90. TR TRIM                   Cắt xén đối tượng
U
91. UN UNITS                 Định đơn vị bản vẽ
92. UNI UNION               Phép cộng khối
V
93. VP DDVPOINT          Xác lập hướng xem 3 chiều
W
94. WE WEDGE             Vẽ khối hình Nêm/Chêm
X
95. X EXPLODE             Phân rã đối tượng
96. XR XREF                 Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
Z
97. Z ZOOM                  Phóng to/Thu nhỏ